Dưới đây là giá xe Honda CR-V cho từng phiên bản cụ thể:
BẢNG GIÁ XE HONDA CR-V 2025 (tỷ đồng) | |
Phiên bản | Giá xe |
Honda CR-V G | 1,029 |
Honda CR-V L | 1,099 |
Honda CR-V L AWD | 1,250 |
Honda CR-V e:HEV RS | 1,259 |
Honda CR-V 2025 có khuyến mại gì trong tháng?
Phiên bản | Giá xe |
Honda CR-V G | Tặng 50% lệ phí trước bạ |
Honda CR-V L | |
Honda CR-V L AWD | |
Honda CR-V e:HEV RS | – Tặng 01 năm bảo hiểm Thương hiệu Honda
– Ưu đãi lãi suất cố định 3,9% trong 12 tháng đầu |
Honda CR-V 2025 tại đại lý sẽ được hưởng nhiều ưu đãi khác nhau, tùy từng đơn vị bán hàng cụ thể. Do đó, Khách hàng có thể tham khảo thêm giá bán xe Honda CR-V và các khuyến mại trên thị trường tại mục mua bán xe trên Oto.com.vn
Giá xe Honda CR-V và các đối thủ cạnh tranh
- Honda CR-V giá từ 1.029.000.000 VNĐ
- Mazda CX-5 giá từ 749.000.000 VNĐ
- KIA Sportage giá từ 859.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Outlander giá từ 825.000.000 VNĐ
*Giá tham khảo
Giá lăn bánh Honda CR-V 2025 bao nhiêu?
Để chiếc Honda CR-V lăn bánh hợp pháp trên các tuyến đường Việt Nam, ngoài giá niêm yết, chủ xe cần thanh toán thêm một số khoản thuế, phí liên quan như:
- Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác).
- Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)
- Phí bảo trì đường bộ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự…
Giá lăn bánh Honda CR-V G tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 | 1.029.000.000 |
Phí trước bạ | 123.480.000 | 102.900.000 | 123.480.000 | 113.190.000 | 102.900.000 |
Phí đăng kiểm | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 | 139.680 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.174.973.680 | 1.154.393.680 | 1.155.973.680 | 1.145.683.680 | 1.135.393.680 |