Giá lăn bánh xe Honda City mới nhất ngày 17/6/2022
Cập nhật: 17:00 | 16/06/2022Theo dõi KTC
Thế hệ thứ 5 của Honda City chính thức trình làng gày 09/12/2020 với thông điệp “Mạnh mẽ trải lối thành công”. Cùng với đó, Honda City All New mang những giá trị nổi bật “Thể thao cá tính – Tiện nghi hiện đại – Vận hành mạnh mẽ – An tâm cầm lái”. Xe tiếp tục được lắp ráp và phân phối chính hãng tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm RS, L, G. Bài viết dưới đây cập nhật bảng giá lăn bánh xe Honda City mới nhất ngày 17/6/2022.
Năm 1981, Honda City lần đầu xuất hiện và phân phối tại các thị trường Nhật Bản, Úc, châu Âu. Hơn 10 năm sau (1993), City đã bị khai tử khỏi danh mục sản phẩm của hãng. Tuy nhiên, mẫu xe này nhanh chóng được hồi sinh vào năm 1996 với mục tiêu hướng tới thị trường các nước Đông Nam Á.
Năm 2013, Honda City chính thức ra mắt thị trường Việt Nam, khá muộn so với các đối thủ cùng nhóm song lại nhận được sự quan tâm lớn từ phía người tiêu dùng nhờ sở hữu loạt trang bị hiện đại hơn hẳn.
Giữa năm 2017, phiên bản nâng cấp mới của Honda City cập nhật với nhiều cải tiến về công nghệ, mang đến sự trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng.
Đến cuối năm 2020, Honda Việt Nam tiếp tục đưa về nước thế hệ mới nhất của Honda City. Đây hiện là một trong những mẫu sedan B ăn khách nhất tại Việt Nam và không ít lần góp mặt vào danh sách top 10 ô tô bán chạy của tháng.
Giá xe Honda City 2022 bao nhiêu?
Honda City 2022 có 6 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng ngà tinh tế, Ghi bạc thời trang, Đen ánh độc tôn, Titan mạnh mẽ (RS, L), Đỏ cá tính (RS, L) và Xanh đậm cá tính (RS, L).
Bảng giá Honda City 2022 |
|
Phiên bản |
Giá xe (triệu đồng) |
Honda City G |
529 |
Honda City L |
569 |
Honda City RS |
599 |
Giá bán của Honda City và các đối thủ
Honda City giá bán từ 529 triệu đồng
Toyota Vios giá bán từ 478 triệu đồng
Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng
* Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá xe Honda City cũ
Bảng giá Honda City cũ |
|
Phiên bản |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
City E |
529 |
City 1.5 G |
559 |
City 1.5 L |
599 |
Honda City có khuyến mại gì trong tháng?
Giá bán xe Honda City 2022 tại các đại lý đa phần tương đương với giá niêm yết từ hãng. Tuy nhiên, tùy thuộc từng đại lý và từng đại phương, khách hàng có thể mua được xe với giá ưu đãi từ 4-5 triệu đồng.
Giá lăn bánh Honda City như thế nào?
Bên cạnh số tiền gần 600 triệu cần bỏ ra để “rước” Honda City 2022 về dinh, khách hàng sẽ cần phải trả thêm các chi phí để xe ra biển và lăn bánh. Trong đó có thể kể đến: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và thêm bảo hiểm vật chất xe nếu như một dạng bảo hành.
Giá lăn bánh của Honda City G tạm tính
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
529.000.000 |
529.000.000 |
529.000.000 |
529.000.000 |
529.000.000 |
Phí trước bạ |
63.480.000 |
52.900.000 |
63.480.000 |
58.190.000 |
52.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
7.935.000 |
7.935.000 |
7.935.000 |
7.935.000 |
7.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
622.795.700 |
612.215.700 |
603.795.700 |
598.505.700 |
593.215.700 |
Giá xe Honda City L lăn bánh tạm tính
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
569.000.000 |
569.000.000 |
569.000.000 |
569.000.000 |
569.000.000 |
Phí trước bạ |
68.280.000 |
56.900.000 |
68.280.000 |
62.590.000 |
56.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
8.535.000 |
8.535.000 |
8.535.000 |
8.535.000 |
8.535.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
668.195.700 |
656.815.700 |
649.195.700 |
643.505.700 |
637.815.700 |
Giá lăn bánh của Honda City RS tạm tính
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
599.000.000 |
599.000.000 |
599.000.000 |
599.000.000 |
599.000.000 |
Phí trước bạ |
71.880.000 |
59.900.000 |
71.880.000 |
65.890.000 |
59.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
8.985.000 |
8.985.000 |
8.985.000 |
8.985.000 |
8.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
702.245.700 |
690.265.700 |
683.245.700 |
677.255.700 |
671.265.700 |
Thông tin tổng quan Honda City 2022
Ở thế hệ mới, Honda City đã khắc phục được các vấn đề về tính thẩm mỹ, trở nên thể thao và trẻ trung hơn hẳn. Thiết kế xe phát triển theo triết lí “đôi cánh” với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.553 x 1.748 x 1.467 (mm), chiều dài cơ sở lên tới 2.600mm.
Ngoại thất
Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt cánh chim sơn đen bóng nối liền cùng hệ thống chiếu sáng full LED hiện đại. Hốc hút gió gắn thêm đèn sương mù cùng những đường gân trang trí đẹp mắt. Cản trước cứng cáp, thể thao hơn.
Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi sắc nét, gương chiếu hậu hạ thấp xuống cửa, có chức năng chỉnh gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED. Tay nắm cửa trước mở bằng vân tay, la-zăng 16 inch tạo hình 5 cánh thanh thoát.
Tiến về đuôi xe, cụm đèn chiếu sáng LED được tinh chỉnh sắc nét, tạo nên tổng thể thẩm mỹ cho xe.
Nội thất
Về nội thất, Honda City thế hệ mới rộng rãi hơn và bổ sung thêm nhiều công nghệ cũng như trang bị hơn. Vẫn là ghế xe bọc nỉ quen thuộc nhưng xe đã có thêm gác tay trung tâm ở hàng ghế trước, hộc chứa đồ 4 cửa xe, vô-lăng với các tính năng đàm thoại rảnh tay, lẫy số thể thao. Riêng bản RS khoang nội thất được pha trộn giữa vật liệu nỉ – da lộn và da, mang đến cái nhìn sang trọng, đẳng cấp hơn cho một mẫu xe hạng B.
Giữa táp-lô là màn hình trung tâm dạng cảm ứng 8 inch kết nối đa phương tiện. Đi cùng với đó là loạt trang bị đáng chú ý như: điều hòa 2 chiều có hốc gió cho hàng ghế sau, đầu CD, 4 loa, kết nối USB, AUX, AM/FM…
Động cơ
Động cơ Honda City là cỗ máy 1.5L 4 xi-lanh thẳng hàng, sản sinh công suất cực đại 119 mã lực tại vòng tua máy 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn lớn nhất 145 Nm tại 4.300 vòng/phút. Sức mạnh của xe truyền qua hộp số vô cấp CVT.
Xe có sẵn tính năng Eco giúp tiết kiệm nhiên liệu và các tính năng an toàn đáng chú ý như: chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, chống trộm, túi khí và tựa đầu giảm chấn cho ghế trước.
Trang bị an toàn Honda City
Hệ thống 6 túi khí
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống khởi hành ngang dốc
Hệ thống phanh khẩn cấp
Camera lùi
g số kỹ thuật Honda City 2022 tại Việt Nam
Thông số |
City G |
City L |
City RS |
|
Kích thước |
||||
Số chỗ ngồi |
05 |
|||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.553 x 1.748 x 1.467 |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.600 |
|||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) |
1.495/1.483 |
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
134 |
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5 |
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
1.117 |
1.124 |
1.134 |
|
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1.580 |
|||
Cỡ lốp |
185/60R15 |
185/55R16 |
||
La-zăng |
Hợp kim 15 inch |
Hợp kim 16 inch |
||
Hệ thống treo trước/sau |
Kiểu MacPherson/Giằng xoắn |
|||
Hệ thống phanh trước/sau |
Phanh đĩa/Phanh tang trống |
|||
Ngoại thất |
||||
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu xa |
Halogen |
LED |
|
Đèn chiếu gần |
Halogen Projector |
LED |
||
Đèn chạy ban ngày |
LED |
LED |
LED |
|
Đèn sương mù |
Không |
LED |
||
Đèn hậu |
LED |
|||
Đèn phanh trên cao |
LED |
|||
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
||
Tay nắm cửa |
Cùng màu thân xe |
Mạ Chrome |
Cùng màu thân xe |
|
Nội thất |
||||
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm chống kẹt |
Ghế lái |
|||
Ăng-ten |
Dạng vây cá mập |
|||
Chất liệu ghế ngồi |
Da |
Da lộn |
Da, Da lộn, nỉ |
|
Ghế lái |
Chỉnh điện 6 hướng |
|||
Vô-lăng |
Urethane, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh |
Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh |
Bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và có lẫy chuyển số |
|
Màn hình giải trí |
Cảm ứng 8 inch |
|||
Bảng đồng hồ sau vô-lăng |
Analog |
|||
Chế độ khởi động từ xa |
Không |
Có |
||
Chìa khóa thông minh |
Không |
Có |
||
Khởi động bằng nút bấm |
Có |
|||
Chế độ đàm thoại rảnh tay |
Có |
|||
Kết nối điện thoại thông minh/Bluetooth/USB |
Có |
|||
Quay số nhanh bằng giọng nói |
Có |
|||
Đài AM/FM |
Có |
|||
Hệ thống loa |
04 loa |
08 loa |
||
Nguồn sạc |
03 |
05 |
||
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh cơ |
Tự động một vùng |
||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau |
Không |
Có |
||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc |
Không |
Có |
||
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc và ngăn chứa đồ |
Không |
Có |
||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau |
Có |
|||
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau |
Có |
|||
Đèn cốp |
Có |
|||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước |
Ghế lái |
Ghế lái + Ghế phụ |
||
Động cơ |
||||
Kiểu động cơ |
1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van |
|||
Dung tích xy-lanh (cc) |
1.498 |
|||
Công suất (Hp/rpm) |
119/6.600 |
|||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) |
145/4.300 |
|||
Hộp số |
Vô cấp CVT |
|||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
40 |
|||
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử/PGM-FI |
|||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Mode) |
Có |
|||
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) |
Có |
|||
Chế độ lái thể thao |
Có |
|||
Hệ thống lái |
Trợ lực lái điện |
|||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử |
Có |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) |
Chu trình tổ hợp |
5,68 |
||
Đô thị cơ bản |
7,29 |
|||
Đô thị phụ |
4,73 |
|||
An toàn – An ninh |
||||
Túi khí cho ghế lái và ghế phụ |
Có |
|||
Túi khí bên cho hàng ghế trước |
Có |
|||
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế |
Không |
Không |
Có |
|
Hệ thống cân bằng điện tử VSA |
Có |
|||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
|||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
Có |
|||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có |
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có |
|||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS |
Có |
|||
Ga tự động Cruise Control |
Không |
Có |
||
Camera lùi |
Không |
3 góc quay |
||
Chức năng khóa cửa tự động |
Có |
|||
Nhắc nhở cài dây an toàn |
Hàng ghế trước |
|||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX |
Có |
|||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm |
Có |
|||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động |
Có |